Chương XIQUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ ỞĐiều 167. Nội dung quản lý nhà nước  dịch - Chương XIQUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ ỞĐiều 167. Nội dung quản lý nhà nước  Trung làm thế nào để nói

Chương XIQUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ ỞĐ

Chương XI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ NHÀ Ở
Điều 167. Nội dung quản lý nhà nước về nhà ở
1. Xây dựng và chỉ đạo thực hiện các chiến lược, đề án, chương trình, kế hoạch phát triển, quản lý nhà ở.
2. Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về nhà ở, cơ chế, chính sách cho phát triển và quản lý nhà ở.
3. Xây dựng và ban hành tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, phân loại nhà ở và quản lý chất lượng nhà ở.
4. Quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở; thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, đình chỉ thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở.
5. Quản lý hồ sơ nhà ở; quản lý quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; quản lý các dự án đầu tư xây dựng nhà ở.
6. Điều tra, thống kê, xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu, thông tin về nhà ở, quản lý, vận hành, khai thác và cung cấp cơ sở dữ liệu, thông tin về nhà ở.
7. Nghiên cứu, ứng dụng khoa học, công nghệ, phổ biến kiến thức pháp luật trong lĩnh vực nhà ở.
8. Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực phục vụ yêu cầu phát triển và quản lý nhà ở.
9. Quản lý các hoạt động dịch vụ công về nhà ở.
10. Công nhận cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư; cấp giấy chứng nhận hoàn thành khóa đào tạo về quản lý vận hành nhà chung cư; công nhận việc phân hạng nhà chung cư; cấp, thu hồi giấy chứng nhận đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nhà ở.
11. Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tranh chấp, tố cáo và xử lý vi phạm trong lĩnh vực nhà ở.
12. Hợp tác quốc tế trong lĩnh vực nhà ở.
Điều 168. Xây dựng Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia
1. Trên cơ sở chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn, Bộ Xây dựng có trách nhiệm xây dựng và trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia cho từng thời kỳ.
2. Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia bao gồm các nội dung sau đây:
a) Quan điểm phát triển nhà ở;
b) Mục tiêu phát triển nhà ở bao gồm diện tích nhà ở tối thiểu, diện tích nhà ở bình quân đầu người tại đô thị, nông thôn và toàn quốc; tỷ lệ phát triển các loại nhà ở; nhu cầu diện tích nhà ở xã hội cho các đối tượng có khó khăn về nhà ở;
c) Nhiệm vụ và giải pháp để phát triển nhà ở, trong đó xác định rõ các chương trình mục tiêu phát triển nhà ở cho từng nhóm đối tượng thuộc diện được hưởng chính sách nhà ở xã hội;
d) Trách nhiệm của cơ quan chức năng ở trung ương và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc phát triển và quản lý nhà ở;
đ) Các nội dung khác có liên quan.
3. Các chỉ tiêu cơ bản về phát triển nhà ở trong Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia bao gồm diện tích nhà ở bình quân đầu người; số lượng nhà ở; diện tích sàn nhà ở xây dựng mới; chất lượng nhà ở tại đô thị, nông thôn và toàn quốc; đối tượng có khó khăn về nhà ở được Nhà nước hỗ trợ về nhà ở phải được đưa vào nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước trong từng giai đoạn.
Điều 169. Thông qua, phê duyệt chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở
1. Việc thông qua và phê duyệt chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương được thực hiện như sau:
a) Đối với thành phố trực thuộc trung ương thì Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng chương trình phát triển nhà ở theo quy định tại Điều 15 của Luật này và gửi lấy ý kiến của Bộ Xây dựng trước khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua. Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt và triển khai thực hiện chương trình sau khi Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
Nội dung lấy ý kiến Bộ Xây dựng bao gồm quy hoạch, bố trí quỹ đất để xây dựng nhà ở và phương án giải quyết chỗ ở cho từng nhóm đối tượng; chỉ tiêu diện tích nhà ở bình quân đầu người; số lượng, diện tích, tỷ lệ các loại nhà ở cần đầu tư xây dựng; dự kiến các nguồn vốn đầu tư; các cơ chế ưu đãi để phát triển nhà ở; trách nhiệm của các cơ quan liên quan trong việc triển khai thực hiện chương trình phát triển nhà ở;
b) Đối với tỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức xây dựng chương trình phát triển nhà ở theo quy định tại Điều 15 của Luật này để trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua;
c) Trên cơ sở chương trình phát triển nhà ở đã được phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương theo quy định tại Điều 15 của Luật này; trường hợp trong kế hoạch có sử dụng nguồn vốn ngân sách để phát triển nhà ở thì phải lấy ý kiến của Hội đồng nhân dân cùng cấp trước khi phê duyệt.
2. Trình tự, thủ tục xây dựng và nội dung chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở của địa phương được thực hiện theo quy định của Chính phủ.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
第十一章国家住房管理第 167 条。内容管理房屋状态1.建立和指导战略、 项目、 程序的执行,计划发展,住房管理。2.颁布和实施法律上房屋文本、 机制、 发展和管理的住房政策。3.制定和颁布的标准、 技术标准、 分类和住房质量管理。4.决定事业投资的房屋建设项目;评价、 审批、 调整、 暂停房屋建设项目。5.住房记录管理;基金经理在国有的建筑物;建造房屋的投资项目的管理。6.调查,统计数据,建立数据库系统,有关房屋、 管理、 操作、 剥削的信息和提供数据基础,信息在住房上。7.中的科学、 研究、 技术、 常用法律知识,在住房领域的应用。8.培训、 培养的人力资源服务发展的要求和住房管理。9.住房的公共服务活动的管理。10.承认培训机构、 专业培训、 专业公寓管理;公寓管理; 培训班结业证书认识到类公寓;理所当然,吊销证书培训,培养知识,在住房领域的专业服务。11.指导在住房部门敦促、 测试、 检验、 投诉、 纠纷、 指控与句柄的违反。12.国际合作领域的住房。第 168 条。国家住房发展战略的构建1.的基础上的国家在每个阶段的社会经济发展战略,建设部负责建立和总理批准全国住房每一期的发展战略。2.房屋发展策略包括以下内容:住房发展角度来看);b) 住房发展目标包括面积最低住房,住房面积人均在城市、 农村和国家;发展速度的住房;对社会住房区域为对象的需求是困难的住房;c) 特派团和解决方案的房屋发展,明确地确定目标程序开发小组的每个对象的住房在一项题为社会住房政策;中央和省人民委员会在发展和管理住房; d) 的责任DD) 其它相关内容。3.住房发展住房发展战略中的基本指标包括住房面积人均;数量的房屋;楼面面积的在新的大厦;在城市、 农村和国家; 房屋的质素这个问题很难住房国家支持住房必须放到全国的每个阶段的社会经济发展的任务。第一百六十九条。通过该程序的批准,房屋发展计划1.通过的审批程序,房屋发展计划如下:a) 为城市下的中心城市,人民委员会大厦住房开发方案本法第 15 条所界定和提交安理会面前建设意见通过的同一水平。市人民委员会批准和执行的程序后人民委员会相同级通过。内容评论建设部包括规划、 土地基金,要建造房屋,自己解决住宿为对象; 每个组的布局目标地区人均住房;数字,区域,利率的住房建设投资;预计的投资资本;激励机制,以发展房屋;所涉及的房屋发展计划; 执行机构的责任b) 为该省省级人民委员会建设举行房屋发展计划所界定的第 15 条本法向安理会同一级别通过;c) 的基础上发展的住房方案已通过省级人民委员会有责任制定和批准这项法律; 第 15 条规定的当地住房发展计划万一有计划使用住房发展预算,他们必须获得理事会批准前的相同水平的意见。2.程序建设和节目内容,当地的房屋发展计划是以政府的章程。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
第十一章
状态管理住宅的
房屋条国家管理的167内容
1。制定和指导的战略,项目,方案和计划进行开发,房屋管理的实施。
2。颁布实施的关于住房,机制和发展和住房管理政策法律文件。
3。制定和颁布标准,技术法规,分类和质量在住房管理工作。
4。住房建设项目的决策的投资政策; 考核,审批,调整,暂停住房建设投资项目的实施。
5。众议院档案管理; 在国有制下基金管理公司; 投资项目的住房建设管理工作。
6。调查,统计,建立一个数据库系统,信息房屋,管理,经营,开发和提供数据库,信息房屋。
7。研究与应用科学,技术,知识在住房领域的法律传播。
8。培训和人力资源开发服务请求管理和住房的再培训。
9。管理的住房服务。活动
10。培训机构,专业培训和专业的管理和公寓的操作识别; 管理和共管的操作完成认证培训课程; 识别分类公寓; 颁发和吊销的培训,知识,专业知识和专业在住房领域的证书。
11。指导,监督,检查,检验和解决投诉和纠纷,控告和处理违反住房领域。
12。在房地产领域。领域的国际合作,
168条建设发展战略的国家住房
1。论经济发展战略的基础-在每一个时期的民族社会,建设部是负责建设和总理批准了国家住房每个时期的发展战略。
2 。国家战略房屋开发包括以下内容:
一)鉴于住房开发;
b)住房发展目标包括最低住房面积,人均住房面积在城市,农村和国家的水平; 住房类型的增长速度; 社会住房对那些在住房困难的需求面积;
C)团和解决住房的发展,这为确定每个组有针对性的住房计划的发展受益人享有社会住房政策;
D)部门在中央和省人民委员会的开发和管理住房的责任;
E)等相关内容。
3。住房发展的国家战略房屋发展的基本准则,包括人均住房面积; 房屋的数目; 建筑面积在新增建设; 住房质量在城市和农村地区和国家; 科目有住房困难的住房采取对经济发展的任务状态的支持-该国经济发展的各个时期
169条批准通过的方案和计划房屋开发
1。通过和节目和当地的房屋发展计划审批制法如下:
a)对于越南的直辖市,在市人民委员会大楼房屋发展计划本法第15条规定和同级人民委员会,建设部日前提交意见。市人民委员会批准和实施方案的同级人民议会后,
将协商内容包括交通部的规划,分配土地,建造房屋和解决住房项目特定目标群体; 指标人均住房面积; 在数量,规模,房屋类型应该投资建设的比例; 预计投资资金; 在鼓励住房开发; 参与住房发展计划执行情况的机构的责任;
b)对于省,省人民委员会根据该法第15条的规定,持有建造房屋发展计划同级的人民议会;
c)在房屋发展计划的基础上被批准,省人民委员会是负责审批地方的建设和住房发展计划本法第15条规定; 在使用预算资金用于住房发展规划,就必须在协商之前,批准同级委员会。
2。令和制定和节目内容的程序,当地的房屋发展计划作出规定的政府。
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: