QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng
Khu công nghiệp Yên Phong I, tỉnh Bắc Ninh
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 năm 2003;
Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu kinh tế; Văn bản số 303/TTg-CN ngày 20/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ về dự án Khu công nghiệp Yên Phong;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/04/2010 của Thủ tướng Chính phủ về thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 19/2008/TT-BXD ngày 20/11/2008 của Bộ Xây dựng, hướng dẫn thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp, Khu kinh tế;
Xét đề nghị của Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera - Tổng công ty Viglacera tại công văn số 13/CTHT-ĐT ngày 08/01/2013; của sở Xây dựng tại công văn số 05/SXD-QH ngày 08/01/2013; của Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh tại công văn số 22/BQL-QHXD ngày 09/1/2012 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Yên Phong I, tỉnh Bắc Ninh
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Yên Phong I, tỉnh Bắc Ninh, tỷ lệ 1/2000 tại các Quyết định số: 842/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 và số 937/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh, với nội dung chủ yếu sau:
1. Điều chỉnh 7,56 ha đất công nghiệp (ký hiệu lô CN17) sang đất nhà ở cho công nhân Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam (ra ngoài ranh giới khu công nghiệp); điều chỉnh ranh giới khu công nghiệp (về phía QL 18 ) bù 7,56 ha đất đă chuyển sang đất nhà ở cho công nhân; điều chỉnh 7,56 ha đất cây xanh (kư hiệu lô CX2 và một phần lô CX1) thành đất công nghiệp; diện tích đất điều chỉnh ranh giới về phía QL 18 làm đất cây xanh (hồ sơ kèm theo);
2. Cơ cấu sử dụng đất sau khi điều chỉnh:
STT
Loại đất
Theo QĐ 937/QĐ-UBND ngày 5/8/2011
Quy hoạch điều chỉnh
Diện tích(ha)
Tỷ lệ (%)
Diện tích(ha)
Tỷ lệ (%)
1
Ðất công trình công cộng và dịch vụ
4,10
1,2
4,10
1,2
2
Ðất xí nghiệp công nghiệp
244,02
70,8
246,32
71,44
3
Ðất kho tàng
10,77
3.1
10,77
3,12
4
Ðất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
4,82
1,4
4,82
1,4
5
Ðất cây xanh mặt nước
42,39
12,3
41,62
12,07
6
Ðất giao thông
38,70
11,2
37,18
10,78
TỔNG CỘNG
344,81
100
344,81
100
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số: 842/QĐ-UBND ngày 21/6/2007 và số 937/QĐ-UBND ngày 05/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Giao Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, UBND huyện Yên Phong; Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Vigacera công bố quy hoạch chi tiết điều chỉnh theo Quyết định này; hướng dẫn Công ty đầu tư phát triển hạ tầng Vigacera - Tổng Công ty Viglacera tổ chức thực hiện Quy hoạch chi tiết điều chỉnh được duyệt theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bắc Ninh; UBND huyện Yên Phong các địa phương, cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP
- Lưu: VT, CN. XDCB, KTTH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Tiến Nhường