Điều 59. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên1. Cuộ dịch - Điều 59. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên1. Cuộ Trung làm thế nào để nói

Điều 59. Điều kiện và thể thức tiến

Điều 59. Điều kiện và thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên
1. Cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.
2. Trường hợp Điều lệ không quy định hoặc không có quy định khác, triệu tập họp Hội đồng thành viên trong trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến hành theo quy định tại khoản 1 Điều này thì được thực hiện như sau:
a) Triệu tập họp lần thứ hai phải được thực hiện trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày dự định họp lần thứ nhất. Cuộc họp Hội đồng thành viên triệu tập lần thứ hai được tiến hành khi có số thành viên dự họp sở hữu ít nhất 50% vốn điều lệ;
b) Trường hợp cuộc họp lần thứ hai không đủ điều kiện tiến hành theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này thì được triệu tập họp lần thứ ba trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày dự định họp lần thứ hai. Trường hợp này, cuộc họp Hội đồng thành viên được tiến hành không phụ thuộc số thành viên dự họp và số vốn điều lệ được đại diện bởi số thành viên dự họp.
3. Thành viên, người đại diện theo ủy quyền của thành viên phải tham dự và biểu quyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên. Thể thức tiến hành họp Hội đồng thành viên, hình thức biểu quyết do Điều lệ công ty quy định.
4. Trường hợp cuộc họp đủ điều kiện quy định tại Điều này không hoàn thành chương trình họp trong thời hạn dự kiến, thì có thể kéo dài phiên họp; thời hạn kéo dài không được quá 30 ngày, kể từ ngày khai mạc cuộc họp đó.
Điều 60. Nghị quyết của Hội đồng thành viên
1. Hội đồng thành viên thông qua các nghị quyết thuộc thẩm quyền bằng biểu quyết tại cuộc họp, lấy ý kiến bằng văn bản hoặc hình thức khác do Điều lệ công ty quy định.
2. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác thì quyết định về các vấn đề sau đây phải được thông qua bằng biểu quyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung của Điều lệ công ty quy định tại Điều 25 của Luật này;
b) Quyết định phương hướng phát triển công ty;
c) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên; bổ nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm Giám đốc hoặc Tổng giám đốc;
d) Thông qua báo cáo tài chính hằng năm;
đ) Tổ chức lại hoặc giải thể công ty.
3. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác, nghị quyết của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp trong các trường hợp sau đây:
a) Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;
b) Được số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành đối với quyết định bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty; sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; tổ chức lại, giải thể công ty.
4. Thành viên được coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên trong trường hợp sau đây:
a) Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp;
b) Ủy quyền cho một người khác tham dự và biểu quyết tại cuộc họp;
c) Tham dự và biểu quyết thông qua hội nghị trực tuyến, bỏ phiếu điện tử hoặc hình thức điện tử khác;
d) Gửi phiếu biểu quyết đến cuộc họp thông qua thư, fax, thư điện tử.
5. Nghị quyết của Hội đồng thành viên được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản khi được số thành viên sở hữu ít nhất 65% vốn điều lệ tán thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định.
Điều 61. Biên bản họp Hội đồng thành viên
1. Các cuộc họp Hội đồng thành viên phải được ghi biên bản và có thể ghi âm hoặc ghi và lưu giữ dưới hình thức điện tử khác.
2. Biên bản họp Hội đồng thành viên phải làm xong và thông qua ngay trước khi kết thúc cuộc họp. Biên bản phải có các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Thời gian và địa điểm họp; mục đích, chương trình họp;
b) Họ, tên, tỷ lệ vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, người đại diện theo ủy quyền dự họp; họ, tên, tỷ lệ vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, người đại diện ủy quyền của thành viên không dự họp;
c) Vấn đề được thảo luận và biểu quyết; tóm tắt ý kiến phát biểu của thành viên về từng vấn đề thảo luận;
d) Tổng số phiếu biểu quyết hợp lệ, không hợp lệ; tán thành, không tán thành đối với từng vấn đề biểu quyết;
đ) Các quyết định được thông qua;
e) Họ, tên, chữ ký của người ghi biên bản và chủ tọa cuộc họp.
3. Người ghi biên bản và chủ tọa cuộc họp chịu trách nhiệm liên đới về tính chính xác và trung thực của nội dung biên bản họp Hội đồng thành viên.
Điều 62. Thủ tục thông qua nghị quyết của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bản
Trường hợp Điều lệ công ty không quy định hoặc không có quy định khác thì thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến thành viên bằng văn bản để thông qua nghị quyết được thực hiện theo quy định sau đây:
1. Chủ tịch Hội đồng thành viên quyết định việc lấy ý kiến thành viên Hội đồng thành viên bằng văn bản để thông qua quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền;
2. Chủ tịch Hội đồng thành viên có trách nhiệm tổ chức việc soạn thảo, gửi các báo cáo, tờ trình về nội dung cần quyết định, dự thảo nghị quyết và phiếu lấy ý kiến đến các thành viên Hội đồng thành viên;
3. Phiếu lấy ý kiến phải có các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính;
b) Họ, tên, địa chỉ, quốc tịch, số Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, tỷ lệ phần vốn của thành viên Hội đồng thành viên;
c) Vấn đề cần lấy ý kiến và ý kiến trả lời tương ứng theo thứ tự tán thành, không tán thành và không có ý kiến;
d) Thời hạn cuối cùng phải gửi phiếu lấy ý kiến về công ty;
đ) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thành viên.
Phiếu lấy ý kiến có nội dung đầy đủ, có chữ ký của thành viên công ty và được gửi về công ty trong thời hạn quy định được coi là hợp lệ;
4. Chủ tịch Hội đồng thành viên tổ chức việc kiểm phiếu, lập báo cáo và thông báo kết quả kiểm phiếu, quyết định được thông qua đến các thành viên trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn mà thành viên phải gửi ý kiến về công ty. Báo cáo kết quả kiểm phiếu có giá trị tương đương biên bản họp Hội đồng thành viên và phải có các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Mục đích, nội dung lấy ý kiến;
b) Họ, tên, tỷ lệ vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, người đại diện theo ủy quyền đã gửi phiếu lấy ý kiến hợp lệ; họ, tên, tỷ lệ vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, người đại diện ủy quyền của thành viên mà không nhận được phiếu lấy ý kiến hoặc gửi phiếu lấy ý kiến không hợp lệ;
c) Vấn đề được lấy ý kiến và biểu quyết; tóm tắt ý kiến của thành viên về từng vấn đề lấy ý kiến (nếu có);
d) Tổng số phiếu lấy ý kiến hợp lệ, không hợp lệ, không nhận được; tổng số phiếu lấy ý kiến hợp lệ tán thành, không tán thành đối với từng vấn đề biểu quyết;
đ) Các quyết định được thông qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết tương ứng;
e) Họ, tên, chữ ký của người kiểm phiếu và Chủ tịch Hội đồng thành viên. Người kiểm phiếu và Chủ tịch Hội đồng thành viên chịu trách nhiệm liên đới về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo kết quả kiểm phiếu.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
第 59 条。条件和方式进行会议理事会的成员1.安理会成员会议进行时若干成员拥有至少 65%的注册资本;具体按公司章程。2.在案例宪章 》 未指定或未另有指定,召开会议在第一次会议的情况下,安理会成员并不是有资格继续根据这篇文章的第 1 条的规定应执行如下:a) 召开第二次会议必须打算第一次会议之日起 15 日内作出。会议理事会成员召开第二次是在进展当数的成员拥有至少 50%的注册资本;b) 在两个不合格行为所界定的第 2 条这然后召开第三次会议预定计划第二次会议之日起 10 个工作日内。在这种情况下,会议理事会成员进行无论成员和资本的数量由成员数目。3.成员,成员的授权的代表必须参加并在安理会成员的会议上表决。法规遵从性简报安理会成员、 表决形式通过公司章程。4.的会议情况下在这篇文章的资格规则未完成议程在时间限制内的,你可能预计延长这届会议;长的时间不再比日期起计的 30 天的会议开幕。第六十条。董事会成员的决议1.安理会成员通过的决议行使表决的会议、 书面意见或其他形式的权力,由公司章程规定。2.如果公司章程没有其他条例应决定以下事项,应由安理会成员会议表决通过:a) 修改、 补充的这项法律; 第 25 条规定的公司章程内容b) 决定的公司发展方向;c) 选举,辞职和召回委员会主席成员;任命、 解雇、 特派团总监或总经理;d) Thông qua báo cáo tài chính hằng năm;đ) Tổ chức lại hoặc giải thể công ty.3. Trường hợp Điều lệ công ty không có quy định khác, nghị quyết của Hội đồng thành viên được thông qua tại cuộc họp trong các trường hợp sau đây:a) Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành, trừ trường hợp quy định tại điểm b khoản này;b) Được số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành đối với quyết định bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty; sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; tổ chức lại, giải thể công ty.4. Thành viên được coi là tham dự và biểu quyết tại cuộc họp Hội đồng thành viên trong trường hợp sau đây:a) Tham dự và biểu quyết trực tiếp tại cuộc họp;b) Ủy quyền cho một người khác tham dự và biểu quyết tại cuộc họp;c) Tham dự và biểu quyết thông qua hội nghị trực tuyến, bỏ phiếu điện tử hoặc hình thức điện tử khác;d) 提交给会议投票通过邮件、 传真、 电子邮件。5.安理会成员的书面意见当数形式通过的决议的成员拥有至少 65%的批准;具体按公司章程。第 61 条。董事会成员会议纪要1.安理会成员会议必须就此记录和记录和记录或可以以电子格式保存。2.安理会成员会议纪要是做和会议结束前通过。分钟必须包含以下主要内容:a) 时间和地点的会议;目的,会议程序;b)、 姓氏、 资本充足率、 编号和日期的股份的成员证书,授权的代表出席了会议;他们、 名称、 资本率、 编号和日期的证书股份的成员,成员的授权的代表不出席会议;c) 问题的讨论和表决;每个问题的讨论; 成员的意见摘要d) 总计表决有效、 无效;批准、 不批准为每一件事,付诸表决;đ) Các quyết định được thông qua;e) Họ, tên, chữ ký của người ghi biên bản và chủ tọa cuộc họp.3. Người ghi biên bản và chủ tọa cuộc họp chịu trách nhiệm liên đới về tính chính xác và trung thực của nội dung biên bản họp Hội đồng thành viên.Điều 62. Thủ tục thông qua nghị quyết của Hội đồng thành viên theo hình thức lấy ý kiến bằng văn bảnTrường hợp Điều lệ công ty không quy định hoặc không có quy định khác thì thẩm quyền và thể thức lấy ý kiến thành viên bằng văn bản để thông qua nghị quyết được thực hiện theo quy định sau đây:1. Chủ tịch Hội đồng thành viên quyết định việc lấy ý kiến thành viên Hội đồng thành viên bằng văn bản để thông qua quyết định các vấn đề thuộc thẩm quyền;2. Chủ tịch Hội đồng thành viên có trách nhiệm tổ chức việc soạn thảo, gửi các báo cáo, tờ trình về nội dung cần quyết định, dự thảo nghị quyết và phiếu lấy ý kiến đến các thành viên Hội đồng thành viên;3. Phiếu lấy ý kiến phải có các nội dung chủ yếu sau đây:a) Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính;b) Họ, tên, địa chỉ, quốc tịch, số Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác, tỷ lệ phần vốn của thành viên Hội đồng thành viên;c) Vấn đề cần lấy ý kiến và ý kiến trả lời tương ứng theo thứ tự tán thành, không tán thành và không có ý kiến;d) Thời hạn cuối cùng phải gửi phiếu lấy ý kiến về công ty;đ) Họ, tên, chữ ký của Chủ tịch Hội đồng thành viên.Phiếu lấy ý kiến có nội dung đầy đủ, có chữ ký của thành viên công ty và được gửi về công ty trong thời hạn quy định được coi là hợp lệ;4. Chủ tịch Hội đồng thành viên tổ chức việc kiểm phiếu, lập báo cáo và thông báo kết quả kiểm phiếu, quyết định được thông qua đến các thành viên trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn mà thành viên phải gửi ý kiến về công ty. Báo cáo kết quả kiểm phiếu có giá trị tương đương biên bản họp Hội đồng thành viên và phải có các nội dung chủ yếu sau đây:a) Mục đích, nội dung lấy ý kiến;b) Họ, tên, tỷ lệ vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, người đại diện theo ủy quyền đã gửi phiếu lấy ý kiến hợp lệ; họ, tên, tỷ lệ vốn góp, số và ngày cấp giấy chứng nhận phần vốn góp của thành viên, người đại diện ủy quyền của thành viên mà không nhận được phiếu lấy ý kiến hoặc gửi phiếu lấy ý kiến không hợp lệ;c) Vấn đề được lấy ý kiến và biểu quyết; tóm tắt ý kiến của thành viên về từng vấn đề lấy ý kiến (nếu có);d) Tổng số phiếu lấy ý kiến hợp lệ, không hợp lệ, không nhận được; tổng số phiếu lấy ý kiến hợp lệ tán thành, không tán thành đối với từng vấn đề biểu quyết;đ) Các quyết định được thông qua và tỷ lệ phiếu biểu quyết tương ứng;e) Họ, tên, chữ ký của người kiểm phiếu và Chủ tịch Hội đồng thành viên. Người kiểm phiếu và Chủ tịch Hội đồng thành viên chịu trách nhiệm liên đới về tính đầy đủ, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo kết quả kiểm phiếu.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
第59条为进行评审委员会成员会议的条件和程序
1。董事会成员的会议进行时,参与成员至少拥有65%的注册资本的数量; 通过具体的百分比规定的公司章程。
2。如果章程没有规定,或除非另有说明,召开成员会议的情况下,第一次见面是不符合本条第一款的规定进行,应做出如下:
一)召开第二次会议,必须在15天内从计划第一次会议的日期进行。的召开进行的第二次参赛时,会员人数拥有的注册资本中至少有50%的董事会成员会议;
b)在情况下,第二次会议没有资格根据规定进行本条第2款从计划第二次会议的日期召开第三次在10个工作日内。在这种情况下,成员理事会会议时不考虑与会成员和与会成员代表的注册资本进行的。
3。各位代表或授权的成员参加,并在董事会成员的会议上投票。该程序进行的董事会成员会议,由公司章程规定投票。
4。凡本文中的会议资格规则不预期的会议内完成程序,它可以延长会议; 长时间不超过30天的会议的开幕日期。
第60条决议中,理事会成员
1。安理会成员在会议上,投票在公司章程。指定的书面意见或以其它方式通过了其职权范围内第
2。:如果包机公司没有其他规定,对下列事项的决定应在成员的会议上通过表决
a)修订和补充的包机公司条例的内容本法第25条;
b)在该公司的发展方向的决定;
三)选举和罢免委员会成员的总统; 聘任,解聘和辞退董事或总经理;
D)批准的年度财务报表;
E)重组或解散该公司。
3。如果包机公司没有在下列情况下批准的会议上,董事会成员的其他规定和决议:
一)票占至少65%的总资本的与会者同意,除非本B段另有规定;
与出售资产的价值决定B)一个数字,代表了与会成员的总股本至少75%的选票同意等于或记录在公司或百分比,或在公司章程规定的更小的值的最近期的财务报表资产的总价值的50%以上; 修订和增补的包机公司; 重组或公司清算。
4。成员被视为出席大会并于会上投票的董事会成员中有下列情形之一的会议:
一)出席并亲自在会上投票;
B)授权他人出席并于会上投票会议;
c)将出席,并通过在线会议,电子投票或其他电子形式投票;
D)发送会议通过信函,传真,电子邮件投票。
5。安理会成员决议通过后的持有至少65%的核定注册资本的成员的书面意见的形式; 由规定的公司章程。具体的百分比
第十条会员会议的61分钟
1。董事会成员的会议应以书面形式记录,并可能会被记录或记录并存储在电子表格。
2。董事会成员的会议纪要必须完成,会议结束前通过。该记录应包括以下主要内容:
一)时间和地点会议; 目的,议程;
B)的名字和捐款,数目和发放的成员出资证明书的日期率及授权代表出席会议; 姓名,捐款,数量和成员出资证明书的日期率,会员的授权代表未出席会议;
c)颁发讨论和表决; 总结委员的发言中讨论每一个问题;
投,无效的有效票数D)总数; 审批,不予每个此事付诸表决;
E)采用的决定;
E)名称,并采取分钟的人的签名,并主持了会议。
3。谁记录会议纪要,并共同主持负责的董事会成员的会议纪要内容的准确性,真实性,
第62条的程序通过收集通过了安理会成员的决议书面意见
如果没有指定包机公司或无其他规定,能力和方式的意见写成员通过决议,遵守下列规定:
1。董事会成员董事长决定咨询董事会成员的成员以书面形式通过其职权范围内的事项作出决定;
2。董事会成员,负责组织的报告和提交的关于内容的筹备和主席来决定,决议草案和反馈卡董事会成员的成员;
3。意见表必须包含以下内容主要:
一)名称,企业代码,地址,总部;
B)名称,地址,国籍,公民身份证号码,证书身份证,董事会成员成员的资本护照或个人身份证等合法部分;
C)的问题进行评价和相应对策,才能批准,不赞成或无意见;
D)截止日期发送有关公司的意见;
。E)名称及董事会成员董事长签名
投票是完整的内容,与成员公司的签名和被发送到公司内被认为是有效的在规定时限;
4。董事会成员董事长组织的票,报表计算和公布了表决结果,决定传递给内部成员07个工作日内从该会员的到期日期发送有关公司的评论。报告表决结果等值委员会会议纪要,并且必须是以下主要内容成员:
一)目的和协商内容;
B)名称和贡献率,数量和增发成员出资证明书的日期及授权代表发出的调查问卷是有效的; 姓名,捐款,数量和成员出资,成员的授权代表证书之日起未收到反馈卡或发送反馈卡无效率;
ç )问题是协商和表决权; 简短的评论对每一个问题的意见(如有)成员;
D)无效票的总数是无效的,不收; 占有效投票数的咨询协议,不赞成对每个事项表决时,
E)被通过的决定和投票的分别的百分比;
E)名称和试验者签名模式和会员主席。人计票和董事会成员的计票的声明内容的完整性,准确性和真实性承担连带责任的主席。
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: