 Kế toán bán hàng gửi đại lý Khi xuất hàng giao cho các cơ sở đại lý dịch -  Kế toán bán hàng gửi đại lý Khi xuất hàng giao cho các cơ sở đại lý Anh làm thế nào để nói

 Kế toán bán hàng gửi đại lý Khi

 Kế toán bán hàng gửi đại lý
 Khi xuất hàng giao cho các cơ sở đại lý, ký gửi, kế toán lập Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý kèm theo Lệnh điều động nội bộ.
 Phản ánh giá vốn:
Nợ TK 157: Ghi tăng giá vốn hàng
Có TK 156: Giá vốn hàng bán
 Khi nhận bảng kê hóa đơn bán ra của số hàng đã được các cơ sở đại lý, ký gửi bán gửi về, kế toán lập hóa đơn GTGT và phản ánh tổng giá thanh toán của hàng đã bán, ghi:
Nợ TK 131 (chi tiết đại lý): Tổng giá bán cả thuế GTGT
Có TK 511: Doanh thu của hàng đã bán
Có TK 333 (3331): Thuế GTGT của hàng đã bán
Đồng thời ghi nhận trị giá vốn hàng đại lý, ký gửi đã bán được:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157: Kết chuyển giá vốn hàng đã bán.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Anh) 1: [Sao chép]
Sao chép!
 Kế toán bán hàng gửi đại lý Khi xuất hàng giao cho các cơ sở đại lý, ký gửi, kế toán lập Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý kèm theo Lệnh điều động nội bộ.  Phản ánh giá vốn: Nợ TK 157: Ghi tăng giá vốn hàng Có TK 156: Giá vốn hàng bán Khi nhận bảng kê hóa đơn bán ra của số hàng đã được các cơ sở đại lý, ký gửi bán gửi về, kế toán lập hóa đơn GTGT và phản ánh tổng giá thanh toán của hàng đã bán, ghi:Nợ TK 131 (chi tiết đại lý): Tổng giá bán cả thuế GTGTCó TK 511: Doanh thu của hàng đã bánCó TK 333 (3331): Thuế GTGT của hàng đã bánĐồng thời ghi nhận trị giá vốn hàng đại lý, ký gửi đã bán được:Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán Có TK 157: Kết chuyển giá vốn hàng đã bán.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Anh) 2:[Sao chép]
Sao chép!
 Accounting sales agents sent
 When the goods delivered to the facility agent, consignment, delivery bills accountant dealer consignment accompanied by internal transfer orders.
 Reflect the capital:
Debit Account 157: Record increase COGS
Account 156: Cost of goods sold
 Upon receipt of invoice lists the number of goods sold was the facility agent, consignment sale sent, accounting and VAT invoices reflect total payment price of goods sold, recording:
Debit Account 131 (detailed agent): The total price including VAT in
Account 511: Sales of goods sold
of Account 333 (3331): The VAT on goods sold
While noting the value of goods dealer, consignment sold:
Debit 632: COGS
Account 157: The transfer cost of goods sold.
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: