1. Khẳng định chính sách cơ bản đối với đầu tư trực tiếp ở Việt Nam : …………………………
2. Đảm bảo đối xử bình đẳng với các nhà đầu tư : …………………………………………………
3. Trình bày tổng quan quy hoạch và định hướng đầu tư đến năm 2015 : ……………………
4. uật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được Quốc hội ban hành : .………………………………
5. Thu hút 60,4 tỷ USD vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài : …………………………………………
6. Có 84 dự án đầu tư vào Lào và Campuchia : ……………………………………………………
7. Đánh giá cao đóng góp của các doanh nghiệp Hoa Kỳ trong việc thúc đẩy quan hệ song phương : ………………………………….
8. Đề nghị các doanh nghiệp tiếp tục các nỗ lực hỗ trợ và thúc đẩy quan hệ hai nước phát triển trên mọi lĩnh vực : ……………………………………………………………………………………
9. Nhấn mạnh triển vọng tăng trưởng ở tốc độ cao và ổn định của nền kinh tế Việt Nam sau khi gia nhập WTO : ……………………………………………………………………………………….
10. Đánh giá Việt Nam là địa điểm đầu tư hấp dẫn hàng đầu khu vực: ……………………………
11. Bày tỏ quan tâm đầu tư vào các lĩnh vực như cơ sở hạ tầng, dầu khí, năng lượng, công nghệ : ……………………………………………………………………………………….
12. Tăng trưởng ở mức 20%-30% một số năm: ………………………………………………………
13. Chiếm tới 40% GDP : ……………………………………………………………………….
14. Đang hồi phục sau khủng hoảng : ………………………………………………………………
15. Nhằm kiểm soát mức tăng trưởng nhập khẩu của Việt Nam : …………………………………….
16. Chủ yếu xuất phát từ tăng trưởng xuất khẩu :……………………………………………………
17. Thực hiện chương trình tài chính mới vào năm tới : ……………………………………………
18. Nhằm hỗ trợ tín dụng cho các doanh nghiệp xuất khẩu vừa và nhỏ : ……………………………
19. Thay thế cho chương trình tín dụng hiện nay : …………………………………………….………
20. Giúp đỡ nhiều hộ lâm cảnh nghèo khó bắt đầu tham gia các hoạt động sản xuất hay dịch vụ : …
21. Cải thiện từng bước mức sống của họ : .………………………………………………………
22. Tìm hiểu các ưu tiên của Việt Nam trong quá trình xây dựng phát triển kinh tế - xã hội : ………
23. Thảo luận về khả năng đóng góp của các tập đoàn Mỹ : …………………………………………
24. Tìm hiểu chủ trương, chính sách của Việt Nam trong việc ứng phó với suy thoái kinh tế toàn cầu và trong nước hiện nay : ………………………………………………………………………………
25. Phối hợp cùng Bộ Kế hoạch và Đầu tư : …………………………………………………………
26. Bàn về các chủ đề chính như khủng hoảng kinh tế toàn cầu : ……………………………….…
27. Khẳng định nổ lực duy trì tăng trưởng kinh tế : …………………………………………………
C. PREPOSITIONAL PHRASES (Write an equivalent to each of the following phrases)
1. Tại Hội nghị xúc tiến đầu tư :………………………………………………………………
2. Kể từ khi Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ra đời/được thành lập : ………………
3. Sau khi gia nhập WTO : ……………………………………………………………………
4. Với nhịp độ đáng khích lệ : …………………………………………………………………
5. So với các thị trường lớn ở châu Á : …………………………………………………………
6. Với sự tham dự và phát biểu của Thủ tướng Việt Nam : …………………………………….
7. Với sự có mặt của khoảng 700 nhà đầu tư : …………………………………………………
8. Với giá cả hợp lý : ………………………………………………………………………….…
9. Với giá hạ : …………………………………………………………………………………
10. Với tổng vốn đầu tư là 200 triệu USD : ………………………………………………………
11. Trong suốt thập niên 1990 : …………………………………………………………………
12. Trong bốn năm qua : …………………………………………………………………………
13. trong việc đối phó với : ………………………………………………………………………
14. Trong các lĩnh vực như … : …………………………………………………………………
15. Trong bối cảnh toàn cầu hóa : ………………………………………………………………
16. Trong nổ lực gia tăng chất lượng hàng hóa : …………………………………………………
17. Được sự trợ giúp của chính phủ : ……………………………………………………………
18. Thông qua việc xuất khẩu hàng hóa : ………………………………………………………
19. Nhân dịp này : ………………………………………………………………………………
20. Nhằm mục đích xây dựng cơ sở hạ tầng : ……………………………………………………