Gồm có 26 đối tượng
- Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản,hải sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến.
- Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng.
- Tưới, tiêu nước;cày, bừa đất;nạo vét kênh, mương.
- Sản phẩm muối
- Nhà ở thuộc sở hửu nhà nước do Nhà nước bán cho người đang thuê.
- Chuyển quyền sử dụng đất.
- Bảo hiểm các loại.
- Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, kinh doanh chứng khoán.
- Dịch vụ y tế.
- Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích.
- Dịch vụ phục vụ công cộng.
Include object 26 -Agriculture products, livestock, fisheries, aquaculture, seafood caught unprocessed.-The product is breeding, plant breeding.-Drip irrigation, drainage plows, cultivators; land; dredging canals and ditches.-Salt products-Housing in State ownership for sale by the State who is hired.-Transfer of land use rights.-Insurance of all kinds.-The financial services, banking, stock trading.-Medical service.-Postal services and telecommunications public utility.-Public catering services.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Includes 26 objects
- Products of cultivation, animal husbandry, fisheries and marine aquaculture, fishing unprocessed.
- Products being animal breeds and plant varieties.
- Irrigation, drainage, plowing and harrowing land ; dredging canals.
- is salt
- houses owned by the State government sold to the tenant.
- Transfer of land use rights.
- coverage of all kinds.
- the financial services and banking and trading securities.
- medical Services.
- postal services, public telecommunications.
- public services.
đang được dịch, vui lòng đợi..