Chương VTÀI CHÍNH CHO PHÁT TRIỂN NHÀ ỞĐiều 67. Các nguồn vốn phục vụ c dịch - Chương VTÀI CHÍNH CHO PHÁT TRIỂN NHÀ ỞĐiều 67. Các nguồn vốn phục vụ c Trung làm thế nào để nói

Chương VTÀI CHÍNH CHO PHÁT TRIỂN NH

Chương V
TÀI CHÍNH CHO PHÁT TRIỂN NHÀ Ở
Điều 67. Các nguồn vốn phục vụ cho phát triển nhà ở
1. Vốn của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
2. Vốn vay từ Ngân hàng chính sách xã hội, tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính đang hoạt động tại Việt Nam.
3. Tiền mua, tiền thuê mua, tiền thuê nhà ở trả trước theo quy định của Luật này.
4. Vốn góp thông qua hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức, cá nhân.
5. Vốn Nhà nước cấp bao gồm vốn trung ương và vốn địa phương để hỗ trợ về nhà ở cho các đối tượng thuộc diện được hưởng chính sách xã hội thông qua các chương trình mục tiêu về nhà ở và thông qua việc xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê, cho thuê mua.
6. Vốn huy động từ nước ngoài và các nguồn vốn hợp pháp khác.
Điều 68. Nguyên tắc huy động vốn cho phát triển nhà ở
1. Hình thức huy động vốn phải phù hợp đối với từng loại nhà ở theo quy định của Luật này. Các trường hợp huy động vốn không đúng hình thức và không đáp ứng đủ các điều kiện đối với từng loại nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở thì không có giá trị pháp lý.
2. Tổ chức, cá nhân huy động vốn phải có đủ điều kiện để huy động vốn theo quy định của pháp luật về nhà ở.
3. Bảo đảm công khai, minh bạch; bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân có vốn cho phát triển nhà ở.
4. Tổ chức, cá nhân phải sử dụng vốn đã huy động vào đúng mục đích phát triển nhà ở đó, không được sử dụng vốn đã huy động cho dự án khác hoặc mục đích khác.
5. Vốn phục vụ cho phát triển nhà ở và thực hiện chính sách nhà ở xã hội phải được quản lý theo quy định của Luật này, pháp luật có liên quan và theo thỏa thuận của các bên.
6. Chính phủ quy định chi tiết việc huy động vốn, nội dung, điều kiện, hình thức huy động vốn cho phát triển đối với từng loại nhà ở.
Điều 69. Vốn phục vụ cho phát triển nhà ở thương mại
1. Vốn thuộc sở hữu của chủ đầu tư.
2. Vốn huy động thông qua hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
3. Tiền mua, tiền thuê mua, tiền thuê, nhà ở trả trước theo hợp đồng mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai.
4. Vốn vay từ tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính đang hoạt động tại Việt Nam.
Điều 70. Vốn để thực hiện chính sách nhà ở xã hội
1. Vốn của chủ đầu tư hoặc vốn huy động thông qua hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
2. Vốn của đối tượng thuộc diện được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội.
3. Vốn đầu tư của Nhà nước quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật này.
4. Vốn do Nhà nước hỗ trợ trực tiếp cho đối tượng được hưởng chính sách nhà ở xã hội; vốn do Nhà nước cho vay ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội, tổ chức tín dụng do Nhà nước chỉ định.
5. Vốn hỗ trợ từ các Quỹ và các nguồn hỗ trợ hợp pháp khác.
Điều 71. Vốn cho phát triển nhà ở công vụ
1. Vốn ngân sách nhà nước cấp bao gồm ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.
2. Các nguồn vốn khác theo quy định của pháp luật.
Điều 72. Vốn cho phát triển nhà ở để phục vụ tái định cư
1. Vốn của chủ đầu tư hoặc vốn huy động thông qua hình thức góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân.
2. Vốn đầu tư của Nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 36 của Luật này.
3. Vốn từ Quỹ phát triển đất.
4. Vốn từ tiền bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi thực hiện giải phóng mặt bằng theo quy định của pháp luật.
5. Vốn huy động từ các nguồn hợp pháp khác.
Điều 73. Vốn cho phát triển nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
1. Vốn của hộ gia đình, cá nhân.
2. Vốn hợp tác giữa các hộ gia đình, cá nhân; vốn hỗ trợ của dòng họ, cộng đồng dân cư.
3. Vốn vay của tổ chức tín dụng, tổ chức tài chính đang hoạt động tại Việt Nam.
4. Vốn hỗ trợ của Nhà nước đối với các trường hợp được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội quy định tại Điều 65 của Luật này.
5. Vốn hỗ trợ từ các nguồn hợp pháp khác.
Điều 74. Vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội để phát triển nhà ở xã hội
1. Nhà nước hỗ trợ cho vay vốn ưu đãi với lãi suất thấp và thời hạn cho vay dài hạn thông qua việc cấp vốn từ ngân sách cho Ngân hàng chính sách xã hội để thực hiện các chương trình mục tiêu về nhà ở và xây dựng nhà ở xã hội.
2. Ngân hàng chính sách xã hội được thực hiện huy động tiền gửi tiết kiệm của hộ gia đình, cá nhân trong nước có nhu cầu mua, thuê mua nhà ở xã hội để cho các đối tượng này vay với lãi suất ưu đãi và thời hạn vay dài hạn sau một thời gian gửi tiết kiệm nhất định.
3. Ngân hàng chính sách xã hội phải lập khoản mục riêng để quản lý và sử dụng nguồn vốn theo đúng mục đích quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
4. Bộ Xây dựng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tham gia quản lý nguồn vốn và quản lý việc sử dụng nguồn vốn quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Chương VI
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở
Mục 1: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ Ở
Điều 75. Nội dung quản lý, sử dụng nhà ở
1. Lập, lưu trữ và quản lý hồ sơ về nhà ở.
2. Bảo hiểm nhà ở.
3. Quản lý, sử dụng nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử.
4. Quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
5. Bảo hành, bảo trì, cải tạo, phá dỡ nhà ở.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
第五章住房发展筹资第六十七条。首都为住房发展服务1.资本的机构、 家庭和个人。2.从社会政策银行,贷款信贷机构、 金融机构都在越南活跃。3.钱购买租赁购买预付租金按照这项法律规定。4.通过出资形式、 投资合作、 企业合作、 合资企业,股权相关机构和个人。5.哪个国家资本包括中央和地方资金,住房支持中题为的社会政策,通过有针对性的方案,并通过建造社会住房租金、 分期付款的方式购买的对象。6.资本从国外和其他法律的来源。第六十八条。住房发展筹资的原则1.这种融资形式是房屋的适用于每种类型根据本法的规定。不正当融资案例形成和不符合条件,为每种类型的房屋下住房立法不得不具有任何法律效力。2.各组织和个人寻求资金必须合格筹资住房法 》 的规定。3.确保公开透明;保护合法权利和利益的组织和个人有无住房发展的资本。4.组织和个人使用,被动员起来,住房发展未被使用,调动了其他项目或其他用途的真正目的。5.为发展和实施社会住房政策应该根据这项法律,有关法律和通过各方的协议的规定管理。6.政府法规融资细节、 内容、 条件、 形式的筹资发展为每种类型的房屋。第六十九条。为商品房开发1.由投资者拥有的资本。2.资本通过出资形式、 投资合作、 企业合作、 合资企业,下属的组织、 家庭和个人。3.钱购买租赁购买租,房子提前下买卖合同、 租赁、 分期付款的方式购买的房子将来形成。4.信贷机构的贷款,金融机构也在越南活跃。第七十条。资本,使社会住房政策1.资本投资者或投资通过哪些合作投资、 业务合作、 合资企业,子公司的组织、 家庭和个人。2.其中一项权利中的对象支持社会住房政策。3.国家首都指定此法 》 第 53 条第 1 款中。4.直接支持的对象状态有权享受社会住房政策;资本的国家通过社会政策银行的优惠贷款,信用由国家指定的机构。5.资本支持基金和其他来源的法律援助。第七十一条。基金作房屋发展的公共服务1.哪个国家预算包括中央预算和地方预算。2.其他资金来源规定的法律。第 72 条。房屋发展,以服务重新安置经费1.资本投资者或投资通过哪些合作投资、 业务合作、 合资企业,子公司的组织、 家庭和个人。2.本法第 36 条第 3 款规定的国家的首都。3.土地开发基金从首都。4.资本从补偿,安置援助以实施通关依照法律的规定。5.其他法律来源的资本。第七十三条。为家庭、 个人的房屋发展基金1.资本的家庭和个人。2.哪一合作之间的家庭和个人;他们的台词,住宅小区的资本支持。3.信贷机构贷款,金融机构也在越南活跃。4.资本支持的情况下有权将在本法律第 66 条支持社会住房调控政策的状态。5.资本支持合法来源。第七十四条。通过对社会的房屋发展的社会政策银行优惠贷款1.国家支持与低利率和贷款期限,通过提供长期资本从预算为社会政策银行关于住房和社会住房建设实施计划目标的优惠贷款。2. Ngân hàng chính sách xã hội được thực hiện huy động tiền gửi tiết kiệm của hộ gia đình, cá nhân trong nước có nhu cầu mua, thuê mua nhà ở xã hội để cho các đối tượng này vay với lãi suất ưu đãi và thời hạn vay dài hạn sau một thời gian gửi tiết kiệm nhất định.3. Ngân hàng chính sách xã hội phải lập khoản mục riêng để quản lý và sử dụng nguồn vốn theo đúng mục đích quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.4. Bộ Xây dựng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tham gia quản lý nguồn vốn và quản lý việc sử dụng nguồn vốn quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này.5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.Chương VIQUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ ỞMục 1: QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ ỞĐiều 75. Nội dung quản lý, sử dụng nhà ở1. Lập, lưu trữ và quản lý hồ sơ về nhà ở.2. Bảo hiểm nhà ở.3. Quản lý, sử dụng nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử.4. Quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.5. Bảo hành, bảo trì, cải tạo, phá dỡ nhà ở.
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!
第五章
集资建房发展
67条的基金成为住房开发
1。组织,家庭和个人的资金。
2。从社会政策银行贷款,信贷机构,在越南经营的金融机构。
3。买房,租房购房,租金预先规定的本法。
4。出资的出资,投资合作,商务合作,合资,组织和个人的关联形式。
5。国有资本包括核心资本和资金通过住房和通过社会住房的建设目标明确的方案,以支持当地的住房为那些享受社会政策机会和租赁购买租赁。
6。从国外筹集资金和其他合法来源。
第68条的原则筹集资金用于住房开发
1。资本动员的形式必须符合本法规定每种类型的住房。案件筹集资金的形式不当,不符合依法对房屋的规定每种类型的住房条件,也没有法律效力。
2。组织和个人筹集资金有资格募集资金按照房屋的法律。
3。确保公开,透明; 保护组织和个人的合法权益资本的住房开发。
4。组织和个人必须使用提升到适当的住房发展的宗旨,提出了为其他项目或其他用途的资金闲置资本。
5。资本的住房开发和实施社会住房政策应当按照本法,有关立法和双方协议进行管理。
6。政府应详细动员,内容,条件和募集资金为每种类型的住房。对发展的形式
第69条资本提供商品房开发
1。资金由投资者所有。
2。在出资,投资合作,商务合作,合资,联盟组织,家庭和个人的形式筹集资金。
3。买房,租房购房,租房,住房预付购买协议,租赁或形成于未来租赁购买住房。
4。从信贷机构,在越南,经营金融机构的贷款
70条资本实施社会住房政策
1。投资者的资金或资本的出资和投资合作,商务合作,合资,联盟组织,家庭和个人的形式提出。
2。资本科目资格获得社会住房支持政策。
3。国家投资资金在规定本法第53条第一款。
4。在为那些享受社会住房政策的直接支持国有资本; 通过银行国有资本减让性贷款的社会政策,由国家指定的信贷机构。
5。基金援助和其他法律资源。
第71条的情况下的资金用于住房开发
1。国家预算包括中央预算和地方预算。
2。依法其它来源
第72条的资金用于住房发展,以服务移民
1。投资者的资金或资本的出资和投资合作,商务合作,合资,组织,家庭和个人协会的形式提出。
2。国家投资资本本法第36条第3条。
3。土地开发投资基金。
4。当法律规定的执行间隙从补偿,支持和安置资金。
5。来自首都其他合法来源调动起来。
第73条的资金用于住房开发由家庭和个人
1。资本的家庭和个人。
2。家庭和个人之间的资本合作; 资金支持来自家庭,社区。
3。信贷机构的贷款,金融机构经营在越南。
4。国家的财政援助,用于接收公众支持保障性住房的情况下本法规定的第65条。
5。资金支持来自其他合法来源。
第74条优惠贷款银行通过社会政策,以发展社会住房
1。通过从预算中用于社会政策性银行的资金软贷款的低利率和长期贷款期国家的支持,以实现对住房和住房建设针对性的计划在社会。
2。银行的社会政策来实现,动员家庭和个人在有意购买或租赁,购买保障性住房的全国储蓄存款为这些对象借款以优惠利率和期限经过一定时间的节省长期贷款。
3。社会政策性银行设立独立账户管理和资金使用在第1款和本条第2款所指的权利的目的。
4。建设部,劳动部-荣军和社会事务部负责参与基金的管理和管理第1款和本条第2款资金的使用规定。
5。政府应详细说明该文章。
第六章
管理和使用住房
第一节一般规定管理和使用住房
75条内容的管理和使用的住房
1。向上,住房存储和记录管理。
2。房主保险。
3。管理和使用住房宝贵的艺术,文化和历史。
4。管理和使用住房由国有的。
5。保修,维修,改造和拆除房屋。
đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2024 I Love Translation. All reserved.

E-mail: