고프다, được thường được sử dụng rộng rãi trong hai cách; A. như một động từ (muốn, Hy vọng, mong mỏi) B. là hình thức rút gọn của~ 고 싶다 (tôi muốn)-Ví dụ cho A 술이 고프다 = 술이 먹고 싶다사랑이 고프다 = 사랑 받고 싶다-Ví dụ cho B하고픈 말 = 하고 싶은 말보고픈 얼굴 = 보고 싶은 얼굴Có thể chọn để thay đổi 바다가 고프다 với hai hình thức đúng ngữ pháp dưới đâyA. 바다에 가고 싶다.B. 바다가 그립다.
đang được dịch, vui lòng đợi..