Điều 13. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản1. Lao động nữ, lao  dịch - Điều 13. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản1. Lao động nữ, lao  Trung làm thế nào để nói

Điều 13. Dưỡng sức, phục hồi sức kh

Điều 13. Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản
1. Lao động nữ, lao động nữ mang thai hộ được nghỉ việc hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe theo quy định tại Điều 41 của Luật bảo hiểm xã hội và điểm c khoản 3 Điều 3 của Nghị định số 115/2015/NĐ-CP.
2. Lao động nữ đủ điều kiện nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe trong năm nào thì thời gian nghỉ việc hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khỏe được tính cho năm đó.
Ví dụ 18: Chị Th đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, ngày 15/12/2016 trở lại làm việc sau thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản khi sinh con, đến ngày 10/01/2017 do sức khỏe chưa phục hồi nên chị Th được cơ quan giải quyết nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe 05 ngày.
Trường hợp chị Th được nghỉ việc hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khỏe 05 ngày và thời gian nghỉ này được tính cho năm 2016.
Điều 14. Hồ sơ, giải quyết hưởng chế độ thai sản
1. Hồ sơ, giải quyết hưởng chế độ ốm đau thực hiện theo quy định tại Điều 101, Điều 102 của Luật bảo hiểm xã hội và Điều 5 của Nghị định số 115/2015/NĐ-CP.
2. Người lao động có trách nhiệm nộp hồ sơ theo quy định cho người sử dụng lao động nhưng không quá 45 ngày kể từ ngày trở lại làm việc.
Trường hợp người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc hoặc thôi việc trước thời điểm sinh con, thời điểm nhận con, thời điểm nhận nuôi con nuôi thì nộp hồ sơ và xuất trình sổ bảo hiểm xã hội cho cơ quan bảo hiểm xã hội nơi cư trú.
Mục 3: CHẾ ĐỘ HƯU TRÍ
Điều 15. Điều kiện hưởng lương hưu
1. Người lao động từ đủ 50 tuổi trở lên khi nghỉ việc được hưởng lương hưu nếu có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên mà trong đó có đủ 15 năm làm công việc khai thác than trong hầm lò quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Người lao động nam từ đủ 55 tuổi đến đủ 60 tuổi, nữ từ đủ 50 tuổi đến đủ 55 tuổi khi nghỉ việc có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên mà trong đó có tổng thời gian làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế ban hành và thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên từ đủ 15 năm trở lên thì được hưởng lương hưu.
Ví dụ 19: Ông N có 30 năm đóng bảo hiểm xã hội, trong đó từ tháng 01/1998 đến tháng 12/2007 làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; từ tháng 01/2008 đến tháng 3/2016 ông N chuyển địa điểm làm việc đến nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 (vẫn làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm). Ông N nghỉ việc từ tháng 4/2016, khi ông đủ 57 tuổi.
Trường hợp ông N có tổng thời gian làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên là 18 năm 03 tháng (từ tháng 01/1998 đến tháng 12/2007 và từ tháng 01/2008 đến tháng 3/2016). Tại thời điểm nghỉ việc, ông N đủ điều kiện hưởng lương hưu, không cần điều kiện phải suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
3. Điều kiện hưởng lương hưu đối với lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn quy định tại khoản 3 Điều 54 của Luật bảo hiểm xã hội, được hướng dẫn cụ thể như sau:
a) Việc xác định là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn được căn cứ vào thời điểm trước khi nghỉ việc hưởng chế độ bảo hiểm xã hội;
b) Thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm là thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
0/5000
Từ: -
Sang: -
Kết quả (Trung) 1: [Sao chép]
Sao chép!
第 13 条。怀孕后的健康恢复的力量1.女性劳工,妇女工人怀孕家庭正享受着断裂强度模式,恢复健康,根据社会保险法 》 第 41 条的规定和点 115/2015年/ND-CP 号法令第 3 条第 3 款 c。2.资格女性劳动力疗养,康复中获取力量,恢复健康计算该年度年没有休假时间。示例 18: Th 参加强制性社会保险、 2016/12/15 返回上班时间后工作在 2017/10/1 由于健康上享受产妇分娩,尚未恢复她 Th 应诉诸康复 05 对结算机构。女士 Th 该案的题为的力量,恢复健康 05 上和休假时间的计算 2016 年。第 14 条。记录,题为生育模式分辨率1.配置文件,解决境况不佳的政权有权按照第 101 条第 102 社会保险法和 115/2015年/ND-CP 号法令第 5 条的规定执行。2.雇员是负责监管申报文件为雇主,但不是超过 45 天从返回工作的日期。终止劳动合同,合同工作或退出之前出生,收养人时间时应适用的个案工作者及共享的社会保险费,由社会保险经办机构。项目 3: 退休模式第 15 条。领取养老金的资格1.从 50 岁当假期有足够社会保险费 20 年或更多,其中有足够 15 年来一直从事露天坑是否权养恤金的工人采煤附录附加到该通知中规定。2.男性工人从年龄 55 至 60 岁够不够,从 50 到 55 岁年纪的妇女节假日有足够社会保险费 20 年或更多的时候,都有工作的总时间或重型、 有毒、 危险或特别沉重,有毒危险,由于劳动、 荣军和社会事务,卫生部部类别中的发布和工作时间在哪里津贴面积系数为 0.7 或以上从不够 15 年或以上有权领取养恤金。例如: 他是 19 N 中,从 1998 年 1 月至 2007 年 12 月制作工艺品或重型,有 30 年的社会保险,有毒、 危险;从 2008 年 1 月至 2016 年 3 月他 N 切换工作在哪里的地方地区津贴因子为 0.7 (仍然做或重型、 有毒的危险)。N 先生从 4 月到 2016 年,当他是 57 岁的不够。他 N 是总时间工作或重型、 有毒、 危险和时间工作津贴面积系数为 0.7 或更多的是 18 年零 3 个月 (从 1998 年 1 月至 2007 年 12 月和 2008 年 1 月至 2016 年 3 月) 的情况。假期里,他 N 有资格的养恤金,同时无需条件劳动能力下降从 61%以上。3.为工人的养老金资格是专业活动或非专用公社、 病房、 社会保险法 》 第 54 条第 3 款的规定,是指导具体如下:a) 确定谁经营专用或非专用在公社、 病房及城镇基于之前的节日享受社会保险制度; 时间b) 社会保险期从 15 年至 20 年有足够的时间参加强制性社会保险。
đang được dịch, vui lòng đợi..
Kết quả (Trung) 2:[Sao chép]
Sao chép!

第十三条恢复期,生育后充值1。女职工,女职工都下班了代孕有权疗养和康复依照法律对社会保险和c,第3条,第二千零十五分之一百十五法令第3 /第41条
ND-CP。2。
女员工资格疗养,康复于任何一年,疗养休假下,康复的周期计算的一年。例18:我投保钍社会开始领带,日期为2016年12月15日返回产后休假的休假期间工作后,日期2017年1月10日并没有因身体恢复,因此她决定钍机构疗养,充值05天。如果是她钍的疗养和康复在离开05天和休假时间的计算方法为2016年第14卷宗解决生育权利1 。个人解决疾病资格符合第101条,社会保险法第号二千零一十五分之一百十五/ ND-CP号法令第102条和第5条的规定。2。工作人员负责备案规定的用人单位,但重返工作岗位。后不超过45天凡劳动者解除劳动合同,雇用或解雇的合同,出生,收养的时间,通过时间,社会保险书的提交和演示文稿,他们所在社会保险经办机构的时候才退休政权:第3章第15条。资格养老金1。工人50岁以上的假期享受全额养老金,如果20年的社会保险金或以上但未满15岁,包括工作作为附录规定的坑煤矿封闭与本通知。2。从年龄满55年代至60岁的妇女从50岁到55岁的工人可以留在整整20年的具有共时所使用的或重的工作,社会保险缴纳以上荣军和社会事务部,卫生部和工作的时间在家里地区津贴系数- ,有毒,危险或重于泰山,有害或危险是由劳动部禁止0.7以上者15年有权领取退休金。例19:N先生拥有30年的社会保险金,从五月01/1998至12/2007受雇或繁重的工作有害或危险的; 从01/2008至二千〇一十六分之三月N先生搬迁工作,其中0.7区域性补贴系数(仍然在职或重活,有害或危险)。他从月N二千〇十六分之四,当他满57年。退役其中N先生雇用或重活,有害的,危险的,在时间方面工作的总时间,其中有补贴制度0.7或以上是18年03个月(01/1998至12/2007以及01/2008至二千零十六分之三月)。在节日的时候,N符合养老金先生,没有先决条件,以减少从以上61%工作能力。3。对于谁是完全或不公社工作的女工条件养老金待遇,法律上社会保险,具体指导的第54条第3条的病房和城镇规定如下:一)工作在乡镇,病房和城镇完全或不以人的确定是基于社会保险的权利节日前的时间;社会保险费满二)持续时间15岁及20岁以下的支付强制性社会保险。













đang được dịch, vui lòng đợi..
 
Các ngôn ngữ khác
Hỗ trợ công cụ dịch thuật: Albania, Amharic, Anh, Armenia, Azerbaijan, Ba Lan, Ba Tư, Bantu, Basque, Belarus, Bengal, Bosnia, Bulgaria, Bồ Đào Nha, Catalan, Cebuano, Chichewa, Corsi, Creole (Haiti), Croatia, Do Thái, Estonia, Filipino, Frisia, Gael Scotland, Galicia, George, Gujarat, Hausa, Hawaii, Hindi, Hmong, Hungary, Hy Lạp, Hà Lan, Hà Lan (Nam Phi), Hàn, Iceland, Igbo, Ireland, Java, Kannada, Kazakh, Khmer, Kinyarwanda, Klingon, Kurd, Kyrgyz, Latinh, Latvia, Litva, Luxembourg, Lào, Macedonia, Malagasy, Malayalam, Malta, Maori, Marathi, Myanmar, Mã Lai, Mông Cổ, Na Uy, Nepal, Nga, Nhật, Odia (Oriya), Pashto, Pháp, Phát hiện ngôn ngữ, Phần Lan, Punjab, Quốc tế ngữ, Rumani, Samoa, Serbia, Sesotho, Shona, Sindhi, Sinhala, Slovak, Slovenia, Somali, Sunda, Swahili, Séc, Tajik, Tamil, Tatar, Telugu, Thái, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Tiếng Indonesia, Tiếng Ý, Trung, Trung (Phồn thể), Turkmen, Tây Ban Nha, Ukraina, Urdu, Uyghur, Uzbek, Việt, Xứ Wales, Yiddish, Yoruba, Zulu, Đan Mạch, Đức, Ả Rập, dịch ngôn ngữ.

Copyright ©2025 I Love Translation. All reserved.

E-mail: